Các bạn hãy ghi nhớ một số câu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản dưới đây nhé, vì đây đều là những mẫu câu các bạn sẽ sử dụng hàng ngày. Đặc biệt, những bạn chuẩn bị đi du học hay sang Nhật làm việc thì không thể bỏ qua bài viết này rồi.
Những câu nói bằng tiếng Nhật dùng trong đời sống hằng ngày
Không phải là phải chuyện của cậu!
Mẫu câu cảm ơn trong tiếng Nhật
Những cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật
Sonna kokoro sande wa arimasendeshita
Mẫu câu hỏi bạn đến từ đâu trong tiếng Nhật
しゅうっしんはどちらですか。(Shusshin wa dochira desu ka)
⇒ Với cách hỏi này, bạn có thể trả lời bạn đến từ quốc gia, thành phố hay vùng miền nào đó.
⇒ Cả 2 cấu trúc trên đếu mang nghĩa “ Tôi đến từ…”
Sau đây là đoạn hội thoại giao tiếp bằng tiếng Nhật cơ bản giữa hai bạn sinh viên:
A: Xin chào, rất vui được làm quen với bạn?
B: Chào bạn, mình cũng rất vui được biết thêm một người bạn mới.
A: Mình tên là A, còn bạn thì sao?
B: Tên mình là B, năm nay mình 25, bạn sinh năm bao nhiêu?
A: Ôi trùng hợp quá, chúng ta bằng tuổi nhau rồi, xưng hô thoải mái cho dễ nói chuyện nhé!
B: Tất nhiên rồi, bạn cũng học khoa thiết kế nội thất phải không?
A: Ừ, mình ngồi ngay dưới bạn 2 bàn thôi, ngày nào mình cũng thấy bạn.
あなたの後ろの2番目机しか座っていません、毎日あなたを見える。
B: À, bạn quê ở đâu vậy, quê mình thì ở Tokyo luôn.
A: Mình tới từ Osaka, quê mình rất là đẹp.
B: Lúc nào dẫn mình về chơi nhé!
A: Chắc chắn rồi, khi nào nghỉ đông mời bạn về nhà mình chơi.
B: Bạn thường làm gì những lúc rảnh rỗi?
A: Mình thích đi lang thang khám phá những con đường, mình cũng thích chụp ảnh để lưu lại kỷ niệm nữa.
時々、一人で一人でおろちょろしたり、記念の写真を撮ったりすることが好き。
B: Mình cũng thế, vui quá. Vậy hôm nào hai đứa cùng đi khám phá nhé, mình sẽ dẫn bạn tới những chỗ không phải ai cũng biết đâu.
いいね。私もそんなことがしたい。じゃ、いつか暇だったら、一緒に行こう。秘密な所へ連れる。
A: Quá tuyệt! Hẹn bạn cuối tuần này nhé!
Với các mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản này, hy vọng các bạn sẽ không còn gặp khó khăn gì trong việc giao tiếp cơ bản hàng ngày khi sang Nhật. あなたが勉強して欲しい!
Trung tâm tiếng Nhật SOFL giảm 30% học phí khóa học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu => ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN KHÓA HỌC
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về sở thích
Những lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?
Tôi thích chơi bóng rổ cùng anh trai
Khi buồn tôi thích ngồi nghe những ca khúc về mưa.
Thỉnh thoảng tôi muốn được đi lang thang một mình.
Tôi thích xách máy ảnh chụp mọi ngóc ngách của thành phố.
Cuối tuần rảnh rỗi, tôi thích được ở cùng gia đình và nấu những món ăn thật ngon.
Tôi thích đi bơi vào mùa hè lắm.
Tôi cực kỳ thích được ngắm bình minh và hoàng hôn trên biển.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hỏi về tuổi
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Sinh nhật của ông là ngày nào thế ạ?
Năm nay bà mừng thọ bao nhiêu tuổi ạ?
Xin phép cho tôi hỏi tuổi của chị?
Cháu nhà mình được mấy tháng rồi thế?
Chúng ta bằng tuổi nhau, vậy chúng mình làm bạn nhé!
Ồ, tôi sinh năm 1993, hơn bạn một tuổi, gọi tôi là anh nhé!
ああ、僕は1993年に生まれ、あなたより1歳年上です。私を❝お兄さん❞と呼んでください!
Tôi sinh năm Giáp Tuất, năm nay tôi 25 tuổi rồi.
Mẫu câu giao tiếp hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Nhật
おしごとはなんですか。(Oshigoto wa nandesu ka)
Cấu trúc: わたし は nghề nghiệp です。
どこ / どちらに働めていますか(doko / dochiraa ni hatamete imasu ka)
Cấu trúc: わたし は nghề nghiệp です。