Dụng cụ y tế là những thiết bị, máy móc, dụng cụ, vật tư dùng trong y tế. Đó chính là những thiết bị ứng dụng các thành tựu của khoa học kỹ thuật và công nghệ để phục vụ cho việc khám, chữa bệnh.
Dụng cụ y tế và hoạt động trị liệu
Lĩnh vực y khoa, trị liệu y tế luôn là một điểm yếu đối với người học tiếng Hàn vì đơn giản ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, từ ngữ chuyên ngành cần phải luôn chính xác. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về y khoa và trị liệu y tế, từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ y tế và các hoạt động trị liệu.
Từ vựng tiếng Hàn về Y tế: Dụng cụ y tế
Từ vựng tiếng Hàn về Y tế: Dụng cụ y tế
Những từ vựng tiếng anh Y khoa về Chuyên gia ngành y tế
Tên các chuyên khoa thường tận cùng bằng những hậu tố sau:
Từ vựng Tiếng Anh về Bằng cấp y khoa
Các từ vựng tiếng Anh về chuyên khoa:
9. Một số từ viết tắt y khoa (abbreviations) liên quan đến Hệ tiết niệu-sinh dục 1. CSU (catheter specimen of urine): mẫu nước tiểu qua ống thông. 2. GUS
8. Dụng cụ và thiết bị y tế 1. Scissors: cái kéo. 2. Forceps: kìm. 3. Examination light: đèn khám. 4. Scalpel: dao mổ. 5. Weighing scales: cái cân. 6.
7. Các bệnh thông thường liên quan đến Hệ tiết niêu-sinh dục 7.1 Các bệnh thông thường liên quan đến Hệ tiết niệu-sinh dục nữ 1. Amenorrhea: mất kinh. 2.
5. Các hậu tố tính từ 5.1 Thuật ngữ Hệ tiết niệu-sinh dục: các hậu tố tính từ Một số hậu tố có chức năng tính từ như: –ac; -al;
Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thông thường 1. -Tomy: rạch, mở, cắt. Ví dụ, pyelotomy (th/th mở bể thận) 2. -Ectomy: cắt bỏ, lấy đi. Ví dụ,
Bạn có thích bài viết Những từ vựng tiếng anh Y khoa về Chuyên gia ngành y tế của Học Tiếng Anh Mỗi Ngày không? Nếu thích, hãy subscribe blog của tôi để cập nhật nhanh những bài học, những kinh nghiệm được chia sẻ mới nhất qua email nhé ♡ !