Danh sách các từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong sinh hoạt cuộc sống hàng ngày. Công việc hàng ngày 하루 일과
Cách học từ vựng tiếng Hàn thông dụng
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng là các từ thường được dùng trong đời sống hàng ngày, hay xuất hiện trong nhiều tình huống hội thoại khác nhau. Trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày, các bạn có thể sẽ phải vận dụng nhiều cụm từ này vào công việc và sinh hoạt của bản thân. Chính vì lý do này, các bạn cần tích lũy và trau dồi thêm cho mình nhiều từ vựng tiếng Hàn thông dụng cần thiết.
Với 4 bước cơ bản dưới đây, các bạn sẽ thấy việc học từ vựng tiếng Hàn của mình trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết:
*Bước 1: Học các chủ đề mình yêu thích và có hứng thú tìm hiểu. Với những chủ đề gần gũi với cuộc sống của bạn, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và tiếp xúc với các sự vật, sự việc có liên quan đến những từ vựng đó.
*Bước 2: Yêu cầu bản thân mỗi ngày đều phải học từ vựng. Dù bạn tự học hay đến các trung tâm thì bạn cũng nên chủ động trong việc tự học của mình.
*Bước 3: Ghi chép cả từ vựng tiếng Hàn, phiên âm quốc tế và nghĩa của từ. Có như vậy bạn mới học từ một cách khoa học và hiệu quả.
*Bước 4: Với mỗi từ vựng các bạn nên tìm thêm cho mình một ví dụ cụ thể, có thể là các cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn đã được học. Từ đó vừa nhớ được từ, vừa nhớ được ngữ pháp.
Qua bài học 100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong sinh hoạt hàng ngày, Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng các bạn sẽ tìm thêm được cho mình nhiều chủ đề thật hữu ích và gần gũi với cuộc sống của mình. Chúc các bạn thành công.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn này cung cấp cho chúng ta một số vốn từ vựng trong đời sống hàng ngày mà người Hàn Quốc thường sử dụng về ngày, tháng, năm.
Ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn được gọi lần lượt là 날 (nal), 달 (dal), 년 (nyeon) là đơn vị chỉ về ngày tháng hay các mốc thời gian. Ngoài ra, còn có một số từ vựng để chỉ về các buổi trong ngày như hôm qua, hôm nay, ngày mai,...
Sau đây là một số từ vựng về ngày, tháng, năm:
8. 지난달 (jinandal): Tháng trước.
14. 올해/ 금년 (olhae/ geumnyeon): Năm nay.
15. 다음해/ 내년 (da-eumhae/ naenyeon): Năm sau.
16. 내후년 (naehunyeon): Năm sau nữa
Một số cách đặt câu hỏi về ngày, tháng, năm:
오늘은 몇을 입니까? (oneul-eun myeoch-eul ibnikka?)
내일은 몇일 입니까? (naeil-eun myeoch-il ibnikka?)
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, năm.
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Học Tiếng Hàn giao tiếp ở đâu tốt?
Còn chần chờ gì nữa mà không đăng ký để nhận được các ưu đãi học phí và gặp gỡ các thầy cô siêu đáng mến của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội nhé!
Trong cuộc sống hàng ngày, muốn giao tiếp được bạn bắt buộc phải có từ vựng. Để bạn bắt nhịp nhanh với người Hàn Quốc, hãy cùng SOFL chinh phục 100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng ngay sau đây.
8 . 내려놓다 : [nae-ryeo-no-da]: Bỏ xuống
14 . 흔들다:[heun-deul-ta]: Dao động
17 . 잡다: [jap-ta]: Bắt, nắm lấy
19 . 깨뜨리다: [kae-teu-ri-ta]: Đánh vỡ
22 . 도망가다: [mo-mang-ga-ta]: Bỏ chạy
23 . 미끄럽다: [mi-keu-reop-ta]: Trượt
32 . 모르다: [mo-reu-da]: Không biết
34 . 사랑하다: [sa-rang-ha-ta]: Yêu
45 . 가르치다: [ga-reu-chi-da]: Dạy học
47 . 세탁하다: [se-thak-ha-da]: Giặt giũ
48 .집을 닦다: [jip-eul-tak-da]: Lau nhà
49. 청소하다: [cheong-so-ha-da]: Dọn dẹp
50. 세 수 하 다: [se-su-da-da]: Rửa tay/mặt
51 . 산 책 하 다: [san-chaek-ha-da]: Đi dạo
52 . 쇼 핑 하 다: [syo-ping-ha-da]: Đi mua sắm
53. 전화하다: [jeon-hoa-ha-da]: Gọi điện
55 . 신문 을 읽습니다: [sin-mun-eul ilseumita]: Đọc báo
56. 운전하다: [un-cheon-ha-da]: Lái xe
58 . 생각하다: [saeng-gak-ha-da]: Suy nghĩ
62 . 옷을 갈아입다: [ot-seul-garaipta]: Thay đồ
63 .부르다: [bu-reu-da]: hát, kêu, gọi
66 . 요리하다: [yo-ri-ha-da]: Nấu(Cơm)
67 . 샤 워하다: [sya-wo-ha-da]: Tắm
70 . 이 야 기 하 다: [i-ya-gi-ha-da]: Nói chuyện
71 . 대답하다: [dae-tap-ha-da]: Trả lời
73 . 운동하다:[un-dong-ha-da]: Tập thể dục
74 . 그립다 , 보고싶다: [geu-rip-da], [bo-go-sip-ta]: Nhớ
76 . 담배를 피우다: [dam-bae-reul pi-u-da]: Hút thuốc lá
77 . 때리다: [tae-ri-ta]: Đánh, đập
83 . 욕하다: [yok-ha-da]: Chửi mắng
88 . 청소하다: [cheongsohada]: Dọn vệ sinh
89 . 초청하다: [chocheonghada]: Mời
90 . 드리다: [deurida]: Biếu, tang
93 . 머무르다: [mo-mu-reu-da]: Trú, ngụ, ở
94 . 바꾸다: [ba-gu-da]: Đổi, thay, chuyển
98 . 내려가다: [nae-lyeo-ga-da]: Xuống